Nội dung từ Loigiaihay.Com
Choose the options that best complete the passage.
Komodo National Park
Last week, I visited Komodo National Park in Indonesia for an incredible adventure. The park covers 29 islands and is around 2,000 km² in size. It's also the only place in the (21) __________ where people can see the Komodo dragon in its natural habitat. I arrived in the morning and hired a tour guide to help me learn about the park and its (22) __________. See dragons Komodo dragons are the world's largest type of lizard. They can grow up to 3.3 metres in length and weigh over 130 kg. From my viewpoint, they are (23) __________ creatures. They are huge but able to move and swim extremely fast. They don't eat humans, but I had to keep a safe distance because the lizards can bite. I (24) __________ when I saw other animals, such as deer, buffaloes and monkeys. Then, I went to the beach to explore the underwater world. I went snorkelling and scuba diving. I saw sea turtles and lots of tropical fish. The landscapes were spectacular.
Meet friendly locals I experienced the local culture by taking a trip to Mesa Island by private taxi boat.
There, I visited a picturesque fishing village and tried some (25) __________ the local restaurants. I took a look at their stilt houses, talked to the friendly locals about their way of life and watched them catch and cook fish.
globe
world
planet
Earth
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
globe (n): địa cầu
world (n): thế giới
planet (n): hành tinh
Earth (n): Trái Đất
It's also the only place in the Earth where people can see the Komodo dragon in its natural habitat.
(Đây cũng là nơi duy nhất trên Trái đất mà con người có thể nhìn thấy rồng Komodo trong môi trường sống tự nhiên của nó.)
Chọn D
bridges
roads
wildlife
streets
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
bridges (n): cây cầu
roads (n): con đường
wildlife (n): động vật hoang dã
streets (n): con đường
I arrived in the morning and hired a tour guide to help me learn about the park and its wildlife.
(Tôi đến vào buổi sáng và thuê một hướng dẫn viên du lịch để giúp tôi tìm hiểu về công viên và đời sống hoang dã ở đó.)
Chọn C
funny
amazing
normal
boring
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
funny (adj): vui nhộn
amazing (adj): tuyệt
normal (adj): bình thường
boring (adj): chán
From my viewpoint, they are amazing creatures.
(Theo quan điểm của tôi, chúng là những sinh vật tuyệt vời.)
Chọn B
hike
am hiking
hiked
was hiking
Đáp án : C
Kiến thức: Chia thì động từ
Cấu trúc thì quá khứ với “when” (khi): S + was / were + V-ing + when + S + V2/ed.
I was hiking when I saw other animals, such as deer, buffaloes and monkeys.
(Tôi đang đi bộ đường dài khi nhìn thấy những động vật khác như hươu, trâu và khỉ.)
Chọn C
unusual dishes
handmade items
traditional clothes
souvenirs
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
unusual dishes: món ăn khác thường
handmade items: đồ thủ công
traditional clothes: quần áo truyền thống
souvenirs: quà lưu niệm
There, I visited a picturesque fishing village and tried some unusual dishes at the local restaurants.
(Ở đó, tôi đến thăm một làng chài đẹp như tranh vẽ và thử một số món ăn khác lạ tại các nhà hàng địa phương.)
Chọn A
Các bài tập cùng chuyên đề