Nội dung từ Loigiaihay.Com
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Open and friendly talks will help you stay on good _______ with your colleagues and boss.
relationships
terms
boats
networks
Đáp án : B
Kiến thức: Cụm từ cố định
stay on good terms with sb: giữ mối quan hệ tốt với ai đó.
Open and friendly talks will help you stay on good terms with your colleagues and boss.
Tạm dịch: Những cuộc nói chuyện mở và thân thiện sẽ giúp bạn giữ được mối quan hệ tốt với sếp và các đồng nghiệp.
Đáp án: B
She’s frustrated that she has to do all the household chores _______ his sister doesn’t.
when
that
while
which
Đáp án : C
Kiến thức: Liên từ
when: khi
that: mà
while: trong khi
which: mà
She’s frustrated that she has to do all the household chores while his sister doesn’t.
Tạm dịch: Cô ấy nản lòng vì cô phải làm tất cả công việc nhà trong khi chị cô ấy không làm gì.
Đáp án: C
Why are you always making _______ comments? They don’t sound funny at all. They are hurtful to me.
sarcastic
aggressive
enthusiastic
accusing
Đáp án : A
Kiến thức: Cụm từ cố định
sarcastic (adj): châm biếm, mỉa mai
aggressive (adj): hung hãn, hung hang
enthusiastic (adj): nhiệt tình, say mê
accusing (adj): tố cáo
Why are you always making sarcastic comments? They don’t sound funny at all. They are hurtful to me.
Tạm dịch: Sao bạn luôn nói những lời mỉa mai thế. Chúng không hề vui đâu. Chúng khiến tôi tổn thương đó.
Đáp án: A
Don’t forget to check in on your Facebook as _______ of arriving on time.
clues
suggestions
statement
proof
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
clue (n): gợi ý
suggestion (n): đề nghị
statement (n): khẳng định
proof (n): bằng chứng
Don’t forget to check in on your Facebook as proof of arriving on time.
Tạm dịch: Đừng quên đăng lên Facebook của bạn như một bằng chứng bạn đến đúng giờ.
Đáp án: D
The little boy was thrilled when he found a geocache _______ his longed-for toy.
containing
consisting
comprising
completing
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
contain (v): chứa
consist of (v): gồm có
comprise (v): gồm có
complete (v): hoàn thành
The little boy was thrilled when he found a geocache containing his longed-for toy.
Tạm dịch: Cậu nhóc đã xúc động khi tìm thấy một kho báu chứa món đồ chơi cậu đã ao ước từ lâu.
Đáp án: A
_______ you are fit and keen on the activity, you can easily start geocaching.
Unless
Although
Provided
However
Đáp án : C
Kiến thức: Liên từ
unless: ngoại trừ
although: mặc dù
provided: nếu
however: tuy nhiên
Provided you are fit and keen on the activity, you can easily start geocaching.
Tạm dịch: Nếu bạn khỏe mạnh và thích các hoạt động, bạn có thể dễ dàng bắt đầu đi tìm kho báu.
Đáp án: C
The increase in crime rates highlighted the urgent need for the situation to be _____.
remedied
created
accepted
affected
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
remedy (v): khắc phục
create (v): tạo ra
accept (v): đồng ý
affected (v): ảnh hưởng
The increase in crime rates highlighted the urgent need for the situation to be remedied.
Tạm dịch: Sự tăng tỉ lệ tội phạm làm bật lên sự cất thiết phải khắc phục tình trạng này.
Đáp án: A
They wish they _____ their instincts and avoided the shady investment, which turned out to be a complete scam.
have followed
were followed
would follow
had followed
Đáp án : D
Kiến thức: Câu ước – giả định trong quá khứ
Ta dùng S1 + wish + S2 + had V3/ed + … để ước về một điều không có thật trong quá khứ.
They wish they had followed their instincts and avoided the shady investment, which turned out to be a complete scam.
Tạm dịch: Họ ước gì họ đã làm theo bản năng và tránh vụ đầu tư mờ ám, thứ hóa ra là một vụ lừa đảo.
Đáp án: D
The breathtaking sunrise _____ the waves painted the sky with hues of orange and pink.
in
over
at
around
Đáp án : B
Kiến thức: Giới từ
in: trong
over: trên
at: ở
around: xung quanh
The breathtaking sunrise over the waves painted the sky with hues of orange and pink.
Tạm dịch: Cảnh bình minh ngoạn mục trên những con sóng tô điểm bầu trời những sắc cam và hồng.
Đáp án: B
One of the main duties of a secretary is to handle _____ tasks.
physical
administrative
artistic
exhausted
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
physical (adj): thuộc về thể chất
administrative (adj): thuộc về hành chính
artistic (adj): mang tính nghệ thuật
exhausted (adj): mệt mỏi, kiệt sức
One of the main duties of a secretary is to handle administrative tasks.
Tạm dịch: Một trong những công việc của một thư kí là giải quyết những công việc hành chính.
Đáp án: B
Các bài tập cùng chuyên đề