Nội dung từ Loigiaihay.Com
Give the correct form of the word in the brackets in the following questions.
17. The new vaccine has proved to be very
in preventing the disease. (EFFECT)
Đáp án :
17. The new vaccine has proved to be very
in preventing the disease. (EFFECT)
Kiến thức: Từ loại
17. Sau tobe ta điền một tính từ hoặc danh từ nhưng trước chỗ trống có very là một trạng từ nên ta sẽ điền một tính từ.
effect (n): ảnh hưởng
effective (adj): hiệu quả
The new vaccine has proved to be very effective in preventing the disease.
Tạm dịch: Loại vắc xin mới đã được chứng minh rất hiệu quả trong việc phòng bệnh.
Đáp án: effective
18. The company experienced a
decline in profits during the last quarter. (SIGNIFICANCE)
Đáp án :
18. The company experienced a
decline in profits during the last quarter. (SIGNIFICANCE)
18. Trước chỗ trống là một mạo từ, sau chỗ trống là một danh từ vậy ta cần điền một tính từ. Tính từ của significance (n): sự quan trọng
Significant (adj): quan trọng
The company experienced a significant decline in profits during the last quarter.
Tạm dịch: Công ty đã trải qua một sự sụt giảm lợi nhuận đáng kể vào quý trước.
Đáp án: significant
19. The novel captivated the
with its intricate plot and compelling characters. (READ)
Đáp án :
19. The novel captivated the
with its intricate plot and compelling characters. (READ)
19. Trước chỗ trống là một mạo từ vậy ta cần điền một danh từ. Xét theo nghĩa của câu ta cần chia dạng số nhiều.
read (v): đọc
reader (n): độc giả
The novel captivated the readers with its intricate plot and compelling characters.
Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết đã làm say mê các độc giả với cốt truyện phức tạp và dàn nhân vật hấp dẫn.
Đáp án: readers
20. The speaker's
words ignited a fire within the audience. (PASSION)
Đáp án :
20. The speaker's
words ignited a fire within the audience. (PASSION)
20. Trước chỗ trống là động từ tobe, sau chỗ trống là danh từ, vậy ta cần điền một tính từ.
passion (n): niềm đam mê
passionate (adj): say mê
The speaker's passionate words ignited a fire within the audience.
Tạm dịch: Những lời đầy nhiệt huyết của diễn giả đã làm bùng lên một ngọn lửa trong lòng khán giả.
Đáp án: passionate
Các bài tập cùng chuyên đề