Đề bài

Hình thoi ABCD cạnh 5cm có tâm đối xứng O . Biết OA = 4cm, OB = 3cm.

a) Tính diện tích hình thoi.

b) So sánh chu vi và diện tích tam giác OAB và tam giác OCD.

Phương pháp giải :

a) Dựa vào kiến thức về tâm đối xứng để tính diện tích hình thoi.

b) Tính chu vi tam giác OAB và chu vi tam giác OCD để so sánh.

Tính diện tích tam giác OAB và diện tích tam giác OCD để so sánh.

Lời giải chi tiết :

a) O là tâm đối xứng của hình thoi ABCD nên: O là trung điểm của đoạn AC và đoạn BD .

AC = 2.4 = 8cm; BD = 2.3 = 6cm.

Vì O là trung điểm của AC và BD nên OA = OC = 4cm; OB = OD = 3cm.

Diện tích của hình thoi ABCD là: \(\frac{1}{2}.AC.BD = \frac{1}{2}.8.6 = 24\left( {c{m^2}} \right)\)

b) + Chu vi tam giác OAB là: OA + OB + AB = 4 + 3 + 5 = 12 (cm).

Chu vi tam giác OCD là: OC + OD + CD = 4 + 3 + 5 = 12 (cm)

Suy ra chu vi của hai tam giác OAB và tam giác OCD bằng nhau.

+ Diện tích tam giác OAB là: \(\frac{1}{2}OA.OB = \frac{1}{2}4.3 = 6\left( {c{m^2}} \right)\).

Diện tích tam giác OCD là: \(\frac{1}{2}OC.OD = \frac{1}{2}.4.3 = 6\left( {c{m^2}} \right)\).

Suy ra diện tích của hai tam giác OAB và tam giác OCD bằng nhau.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 9.

b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: –11; 0; 8; –4; 12.

c) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên là ước của 8.

d) Liệt kê các số tự nhiên là bội của 5 nhỏ hơn 22.

e) Tìm số đối của –4; 0.

f) Cho tập hợp \(B = {\rm{\{ }}x \in Z\left| { - 3 < x < 2\} } \right.\). Viết tập hợp B dưới dạng liệt kê các phần tử?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a) Thực hiện phép tính: \(60:\left[ {15 - {{\left( {7 - 4} \right)}^2}} \right]\)

b) Tìm x, biết: x – 7 = -39

c) Mẹ bạn An mang 300 000 đồng vào siêu thị mua 2 kg táo, 5 kg gạo. Giá mỗi ki-lô-gam táo là 60 000 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 20 000 đồng. Hỏi mẹ bạn An còn lại bao nhiêu tiền?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Mực nước hồ chứa giảm xuống 3 m.

b) Có 15 000 000 đồng trong ngân hàng.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho tập hợp A  = {1; 3; 9; 0; 4; 2}, số phần tử trong tập hợp A là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Số đối của – 3 là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Kết quả của phép tính (- 30) : 2 là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Trong hình chữ nhật, có:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hình nào dưới vẽ đúng trục đối xứng của hình vuông

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Số lượng hình có tâm đối xứng là

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho a = 3. 2 . 5 và b = 2. 3 . 7. Tìm ƯCLN của a và b.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -3; 4; 7; -7; 0; -1.

Xem lời giải >>