Nội dung từ Loigiaihay.Com
Exercise 6. Choose the word (A, B, C or D) that best fits each blank space in the following passage.
Technology has become an (25) ______ part of our lives and has given us significant advantages. Social media is typical of a high-tech product. It (26) ______ a platform for businesses to build their brands and engage with customers. Through social networking sites (27) ______ Facebook and TikTok, many companies find it easy to promote their products and convince their users to make a (28) ______. Moreover, online platforms allow them to get valuable feedback so (29) ______ they can improve their products and services. Lastly, using social media helps companies stay competitive in the current market by reaching a wider (30) ______.
useful
integral
irrelevant
impossible
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
useful (adj): hữu ích
integral (adj): cần thiết, quan trọng
irrelevant (adj): không liên quan
impossible (adj): không thể
Technology has become an (25) integral part of our lives and has given us significant advantages.
(Công nghệ đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta.)
Đáp án: B
offers
supplies
provides
affords
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
offers: cung cấp (đề xuất, trao đi cơ hội)
supplies: cung cấp (hàng hóa, dịch vụ)
provides: cung cấp (mang lại thứ gì đó cho người khác dùng)
affords: cấp cho, ban cho
It (26) provides a platform for businesses to build their brands and engage with customers.
(Nó cung cấp nền tảng cho các doanh nghiệp xây dựng thương hiệu của họ và gắn kết với khách hàng.)
Đáp án: C
with
for
as
like
Đáp án : D
Kiến thức: Liên từ
with: cùng với
for: cho, bởi vì
as: khi, như
like: chẳng hạn như
Through social networking sites (27) like Facebook and TikTok, many companies find it easy to promote their products and convince their users.
(Thông qua các trang mạng xã hội như Facebook và TikTok, nhiều công ty dễ dàng quảng bá sản phẩm và thuyết phục người dùng.)
Đáp án: D
bargain
discount
coupon
purchase
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
bargain: mặc cả
discount: giảm giá
coupon: phiếu giảm giá
purchase: mua hàng
Cụm động từ “make a purchase”: mua hàng.
Through social networking sites like Facebook and TikTok, many companies find it easy to promote their products and convince their users to make a (28) purchase.
(Thông qua các trang mạng xã hội như Facebook và TikTok, nhiều công ty thấy dễ dàng quảng bá sản phẩm của họ và thuyết phục người dùng mua hàng.)
Đáp án: D
that
as to
long
if
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
Cụm “so that”: vậy nên, để (chỉ mục đích).
Moreover, online platforms allow them to get valuable feedback so (29) that they can improve their products and services.
(Hơn nữa, nền tảng trực tuyến cho phép họ nhận được phản hồi có giá trị để họ có thể cải thiện sản phẩm và dịch vụ của mình.)
Đáp án: A
spectator
reviewer
audience
publicity
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
spectator (n): khán giả
reviewer (n): người đánh giá
audience (n): khán giả, đối tượng
publicity (n): sự công khai
Lastly, using social media helps companies stay competitive in the current market by reaching a wider (30) audience.
(Cuối cùng, sử dụng phương tiện truyền thông xã hội giúp các công ty duy trì tính cạnh tranh trên thị trường hiện tại bằng cách tiếp cận đối tượng rộng hơn.)
Đáp án: C
Các bài tập cùng chuyên đề