Nội dung từ Loigiaihay.Com
Exercise 4. Supply the correct form of the word given in each sentence.
17. Listen! Tom and Jerry are
having a quarrel. (APPARENT)
Đáp án :
17. Listen! Tom and Jerry are
having a quarrel. (APPARENT)
Kiến thức: Từ loại
17. Vị trí còn trống cần điền một trạng từ đứng trước bổ nghĩa cho động từ “having” phía sau.
apparent (adj): rõ ràng
apparently (adv): dường như
Listen! Tom and Jerry are apparently having a quarrel.
(Nghe kìa! Tom và Jerry dường như đang cãi nhau.)
Đáp án: apparently
18. Located between Nepal and Tibet, Mount Everest has attracted many climbers, including highly experienced
. (MOUNTAIN)
Đáp án :
18. Located between Nepal and Tibet, Mount Everest has attracted many climbers, including highly experienced
. (MOUNTAIN)
18. Vị trí còn trống cần điền một danh từ chỉ người ở dạng số nhiều.
mountain (n): núi
mountaineers (n): nhà leo núi
Located between Nepal and Tibet, Mount Everest has attracted many climbers, including highly experienced mountaineers.
(Nằm giữa Nepal và Tây Tạng, đỉnh Everest đã thu hút rất nhiều nhà leo núi, bao gồm cả những nhà leo núi giàu kinh nghiệm.)
Đáp án: mountaineers
19. It is thought that the very first placental mammals were tiny
, but no fossil evidence of them remains. (INSECT)
Đáp án :
19. It is thought that the very first placental mammals were tiny
, but no fossil evidence of them remains. (INSECT)
19. Chủ ngữ “mammals “ là danh từ số nhiều và động từ tobe “were” ở dạng số nhiều => vị trí còn trống cần điền một danh từ ở dạng số nhiều làm tân ngữ cho câu.
insect (n): côn trùng
insects (n): các loài côn trùng
It is thought that the very first placental mammals were tiny insects, but no fossil evidence of them remains.
(Người ta cho rằng động vật có vú có nhau thai đầu tiên là những loài côn trùng nhỏ bé, nhưng không còn bằng chứng hóa thạch nào về chúng.)
Đáp án: insects
20. The salt
as the water evaporates. (CRYSTAL)
Đáp án :
20. The salt
as the water evaporates. (CRYSTAL)
20. Vị trí còn trống cần điền một động từ làm vị ngữ cho câu.
crystal (n): pha lê
crystallizes (v): kết tinh
The salt crystallizes as the water evaporates.
(Muối kết tinh khi nước bay hơi.)
Đáp án: crystallizes
Các bài tập cùng chuyên đề