Nội dung từ Loigiaihay.Com
Exercise 8. Listen to the dialogue between Alice and James about James’s job. Complete the sentences below.
36. James doesn't work as a firefighter in the
.
Đáp án :
36. James doesn't work as a firefighter in the
.
Kiến thức: Nghe hiểu
36. Sau mạo từ “the” cần danh từ.
city (n): thành phố
James doesn't work as a firefighter in the city.
(James không làm lính cứu hỏa trong thành phố.)
Thông tin: But I don't work as a firefighter in the city.
(Nhưng tôi không làm lính cứu hỏa trong thành phố.)
Đáp án: city
37. When a fire happens, James will walk into the
to put it out.
Đáp án :
37. When a fire happens, James will walk into the
to put it out.
37. Sau mạo từ “the” cần danh từ.
forests (n): những khu rừng
When a fire happens, James will walk into the forests to put it out.
(Khi đám cháy xảy ra, James sẽ đi bộ vào rừng để dập lửa.)
Thông tin: When a fire happens, we will go into the forest and put it out.
(Khi đám cháy xảy ra, chúng tôi sẽ vào rừng và dập lửa.)
Đáp án: forests
38. Alice thinks James's job is so
.
Đáp án :
38. Alice thinks James's job is so
.
38. Sau động từ “is” và trạng từ “so” cần tính từ.
dangerous (adj): nguy hiểm
Alice thinks James's job is so dangerous.
(Alice nghĩ rằng công việc của James rất nguy hiểm.)
Thông tin: Wow, your job is so dangerous. You must be very brave.
(Wow, công việc của bạn rất nguy hiểm. Bạn phải rất dũng cảm.)
Đáp án: dangerous
39. According to James, a forest firefighter has to be brave and
.
Đáp án :
39. According to James, a forest firefighter has to be brave and
.
39. Trước “and” là tính từ “brave” nên chỗ trống cần điền tính từ.
careful (adj): cẩn thận
According to James, a forest firefighter has to be brave and careful.
(Theo James, một người lính cứu hỏa rừng phải dũng cảm và cẩn thận.)
Thông tin: Yes, we have to be brave because we often face danger. But a forest firefighter has to be careful, too.
(Vâng, chúng tôi phải dũng cảm vì chúng ta thường gặp nguy hiểm. Nhưng lính cứu hỏa rừng cũng phải cẩn thận.)
Đáp án: careful
40. James thinks his job is
.
Đáp án :
40. James thinks his job is
.
40. Sau động từ “is” cần tính từ.
interesting (adj): thú vị
James thinks his job is interesting.
(James nghĩ công việc của anh ấy thật thú vị.)
Thông tin: Yes, it's an interesting job.
(Có chứ, đó là một công việc thú vị.)
Đáp án: interesting
Bài nghe:
Alice: Hi, James. Did you get a job as a firefighter?
James: Hi, Alice. Yes, I did. But I don't work as a firefighter in the city. I fight fires in a special place. Forests.
Alice: I didn't know there were forest firefighters. How is that different from other firefighters?
James: When a fire happens, we will go into the forest and put it out. Sometimes we'll take aeroplanes full of water and drop it onto the fire from the air. And sometimes we'll walk into the forest.
Alice: Wow, your job is so dangerous. You must be very brave.
James: Yes, we have to be brave because we often face danger. But a forest firefighter has to be careful, too. We all have to work together to keep each other safe.
Alice: Do you love your job?
James: Yes, it's an interesting job.
Tạm dịch:
Alice: Chào James. Bạn đã nhận được vào làm lính cứu hỏa à?
James: Chào, Alice. Đúng vậy. Nhưng tôi không làm lính cứu hỏa trong thành phố. Tôi chữa cháy ở một nơi đặc biệt. Đó là rừng.
Alice: Tôi không biết có lính cứu hỏa rừng đấy. Nó khác với những người lính cứu hỏa khác như thế nào?
James: Khi đám cháy xảy ra, chúng tôi sẽ vào rừng và dập lửa. Đôi khi chúng tôi sẽ lấy những chiếc máy bay chở đầy nước và thả nó xuống ngọn lửa từ trên không. Và đôi khi chúng tôi sẽ đi bộ vào rừng.
Alice: Wow, công việc của bạn rất nguy hiểm. Bạn phải rất dũng cảm.
James: Vâng, chúng tôi phải dũng cảm vì chúng ta thường gặp nguy hiểm. Nhưng lính cứu hỏa rừng cũng phải cẩn thận. Tất cả chúng tôi phải làm việc cùng nhau để giữ an toàn cho mọi người.
Alice: Bạn có thích công việc của bạn không?
James: Có chứ, đó là một công việc thú vị.
Các bài tập cùng chuyên đề