Nội dung từ Loigiaihay.Com
Exercise 5. Choose the option that best completes each blank in the passage.
Some teenagers enjoy spending free time with their friends. Others prefer doing leisure activities with their family members. I love spending time with my family (21) ______ it’s a great way to connect with them.
At the weekend, we usually go for a bike ride. We (22) ______ to some nearby villages to enjoy the fresh air. We take photos and look at them later. My big brother and I are also (23) ______ cooking. My brother looks for easy recipes. After that, we prepare the ingredients and cook. Sometimes the food is good, but sometimes it isn’t; nevertheless, we love (24) ______ we cook. The leisure activity I like the most is doing DIY projects with my mum. She teaches me (25) ______ my own dresses and doll clothes. On special occasions, we make special dresses together. Once I won the first prize in a costume contest at my school.
so
and
because
but
Đáp án : C
Kiến thức: Liên từ
so: vì vậy
and: và
because: bởi vì
but: nhưng
I love spending time with my family (21) because it’s a great way to connect with them.
(Tôi thích dành thời gian cho gia đình mình (21) vì đó là cách tuyệt vời để kết nối với họ.)
Chọn C
run
walk
drive
cycle
Đáp án : D
run (v): chạy
walk (v); đi bộ
drive (v): lái xe
cycle (v): đạp xe
We (22) cycle to some nearby villages to enjoy the fresh air.
(Chúng tôi (22) đạp xe đến một số ngôi làng gần đó để tận hưởng không khí trong lành.)
Chọn D
at
into
on
with
Đáp án : B
Kiến thức: Giới từ
at: tại
into: vào
on: trên
with: với
My big brother and I are also (23) into cooking.
(Anh trai tôi và tôi cũng (23) nấu ăn.)
Chọn B
whatever
whenever
wherever
however
Đáp án : A
Kiến thức: Liên từ
whatever: bất cứ điều gì
whenever: bất cứ khi nào
wherever: bất cứ nơi nào
however: tuy nhiên
Sometimes the food is good, but sometimes it isn’t; nevertheless, we love (24) whatever we cook.
(Đôi khi đồ ăn ngon nhưng đôi khi lại không; tuy nhiên, chúng tôi yêu thích (24) bất cứ điều gì chúng tôi nấu ăn.)
Chọn A
make
making
to make
made
Đáp án : C
Kiến thức: V-ing/ to V
Cấu trúc: teach sb to V: dạy ai làm gì
She teaches me (25) to make my own dresses and doll clothes.
(Cô ấy dạy tôi (25) cách tự may váy và quần áo búp bê.)
Chọn C
Các bài tập cùng chuyên đề