Nội dung từ Loigiaihay.Com
Match.
1. What does this sign mean?
2. How do you go to the library?
3. Where’s the supermarket?
4. How do I get to the bus station?
A. Go straight, turn right at the bridge. The bus station is on your left.
B. I go by bus.
C. It means “Stop”.
D. It’s in front of the park.
1. What does this sign mean?
C. It means “Stop”.
2. How do you go to the library?
B. I go by bus.
3. Where’s the supermarket?
D. It’s in front of the park.
4. How do I get to the bus station?
A. Go straight, turn right at the bridge. The bus station is on your left.
1 – C
What does this sign mean?
It means “Stop”.
(Biển báo này có nghĩa là gì?
Nó có nghĩa là “Dừng lại”.)
2 – B
How do you go to the library?
I go by bus.
(Bạn đến thư viện bằng cách nào?
Tôi đi bằng xe buýt.)
3 – D
Where’s the supermarket?
It’s in front of the park.
(Siêu thị ở đâu?
Nó ở phía trước công viên.)
4 – A
How do I get to the bus station?
Go straight, turn right at the bridge. The bus station is on your left.
(Làm thế nào để tôi đến được trạm xe buýt?
Đi thẳng, rẽ phải ở cây cầu. Trạm xe buýt ở bên trái của bạn.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
______ can I get to the bookshop?
Bài 2 :
Complete the conversation, using the given words.
Bài 3 :
What does this sign ______? – It means “Do not enter”.
Bài 4 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 5 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Bài 6 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 7 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 8 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Bài 9 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 10 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 11 :
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 12 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 13 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 14 :
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 15 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 16 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 17 :
B. Look and read. Put a tick or a cross.
(Nhìn và đọc. Điền dấu tick hoặc dấu nhân.)
Bài 18 :
3. Look. Ask and answer.
(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 19 :
4. Use your school map. Ask and answer.
(Sử dụng bản đồ trường của bạn. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Turn right and go straight ahead. The sports hall is on the right. (Rẽ bên phải và đi thẳng. Nhà thi đấu ở phía bên phải.)