Nội dung từ Loigiaihay.Com
Complete the sentences using "and" or "so that”.
We should take a bus often
we can help reduce the emission from personal vehicles.
We should take a bus often
we can help reduce the emission from personal vehicles.
and: và
so that: để mà
and (và): dùng để nối các vế câu mang quan hệ bổ sung cho nhau
so that (để mà): dùng để nối vế câu chỉ hành động với mục đích, kết quả của nó
We should take a bus often so that we can help reduce the emission from personal vehicles.
(Chúng ta nên đi xe buýt để có thể giúp giảm thiểu ô nhiễm khí thải từ phương tiện cá nhân.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Find the words in blue in the two reviews. What form of the verb follows to and in order to? When do we use clauses of purpose?
(Tìm những từ tô màu xanh trong hai bài đánh giá. Hình thức nào của động từ theo sau to và in order to? Khi nào chúng ta sử dụng mệnh đề mục đích?)
4. Complete the sentences with clauses of purpose and your own ideas.
(Hoàn thành các câu với mệnh đề mục đích và ý tưởng của riêng bạn.)
1. I went to town ________________.
2. She studied hard ______________.
Language point: to-infinitive to express purposes
(to-infinitive để diễn đạt mục đích)
3. Look at the words in blue. What kind of verb does the writer use to express purposes?
(Nhìn vào những từ màu xanh lam. Tác giả sử dụng loại động từ nào để diễn đạt mục đích?)
4. Study the examples. Then match 1-4 with a-d and write the sentences, using to.
(Nghiên cứu các ví dụ. Sau đó nối 1-4 với a-d và viết các câu, sử dụng to.)
There will be more chances to explore a new ecosystem.
(Sẽ có nhiều cơ hội hơn để khám phá một hệ sinh thái mới.)
1. I called my mom
2. They will go to a restaurant
3. The students need more time
4. Telescopes were invented
a. decorate their classroom.
b. help people observe the sky.
c. tell her the truth.
d. have dinner with their friends.
1 Match 1 – 6 with a – f.
(Nối 1 – 6 với a – f.)
1 I brought an umbrella in
2 You use this to
3 My parents got me a laptop so
4 Give someone an extra key, in
5 They're making a new law in
6 We're getting a larger tent so
a case you lose yours.
b that we can invite our friends camping.
c case it rains later.
d that I can do homework on it.
e charge your mobile phone.
f order to reduce pollution from cars.
2 Complete the sentences with one or two words.
(Hoàn thành câu với một hoặc hai từ.)
I got a plastic cover for my phone, in case. I drop it on the floor.
(Tôi có một chiếc vỏ nhựa cho điện thoại của mình trong trường hợp này. Tôi thả nó xuống sàn.)
1 I'm phoning Hasan, …………….. that he can explain what's happened.
2 He went back to the shop, in …………….. exchange his coat for a smaller size.
3 Give me your phone number, ……………… case I get lost and need to call you.
4 Hannah stayed up late ………………. that she could study for her exam.
5 I use this website …………………. order to share photos with all my friends.
6 We left the party early ………………… catch our train.
Clauses of purpose (Câu mục đích)
4. Complete the sentences with one word.
(Hoàn thành các câu với một từ.)
I'm turning off the lights to save energy.
(Tôi đang tắt đèn để tiết kiệm năng lượng.)
1. Keep those bottles, in ……………. we need them again.
2. She's becoming a doctor in …………… to help people.
3. He called …………… that he could tell me his news.
4. ………….. order to save money, we're making the presents at home.
5. Keep your mobile phone with you, …………….. case I need to give you a call.
6. There's a student council, so …………… students can make decisions about college life.
7. We're going to the airport …………………. meet my cousin.
to-infinitive to express purposes
(to-infinitive để diễn đạt mục đích)
5. Combine two sentences using to.
(Kết hợp hai câu sử dụng to.)
1. Jimmy studied really hard this term. He wanted to get better marks.
(Jimmy đã học rất chăm chỉ trong học kỳ này. Anh ấy muốn đạt được điểm cao hơn.)
2. Most young people leave their hometown. They want to seek for opportunities in big cities.
(Phần lớn thanh niên rời bỏ quê hương. Họ muốn tìm kiếm cơ hội ở các thành phố lớn.)
3. You must take your raincoat this season. You can avoid getting a cold.
(Mùa này bạn phải mang theo áo mưa. Bạn có thể tránh bị cảm lạnh.)
4. I try all my best to study Japanese. I hope I can find a better job.
(Tôi cố gắng hết sức để học tiếng Nhật. Tôi hy vọng tôi có thể tìm được một công việc tốt hơn.)
5. Mrs Jenny turned off the radio. She wanted to take a nap.
(Bà Jenny tắt đài. Cô muốn chợp mắt một lát.)