Đề bài

The tonight’s movie  _______ at 9 p.m. on Channel 5.

start

is starting

starts

Đáp án

starts

Nói về lịch trình đã có từ trước, ta dùng thì hiện tại đơn.  Cấu trúc câu khẳng định thì hiện tại đơn: S + V + O.

 “The tonight’s movie” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, ta thêm s vào sau động từ chính trong câu.

The tonight’s movie starts at 9 p.m. on Channel 5.

(Bộ phim tối nay bắt đầu lúc 9 giờ ở kênh 5.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Grammar Meaning and Use

a. Read about Present Simple for future meaning and prepositions of time, then fill in the blanks.

(Đọc về Hiện tại đơn mang nghĩa tương lai và các giới từ chỉ thời gian, sau đó điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Listen and check your answers. Listen again and repeat.

(Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Nghe lại và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Grammar Form and Practice

a. Read the examples above and circle the correct words

(Đọc các ví dụ trên và khoanh tròn từ đúng.)

1. I have shuttlecock practice in/until/on 5 p.m. on Saturday.

2. Do/Does you want to see a movie on the weekend?

3. I can't meet in the morning. I'm busy in/to/at 10a.m.

4. My sewing class is from/on/until 2 p.m. to 4:30 p.m.

5. It's OK. The band practice hasn't/doesn't/don't start until 2 p.m.

6. I'd love to come. I don't have any plans in/from/on Saturday night.

7. Yes, I can come. I'm free from 10 a.m. to/in/from 4:30 p.m.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words.

I/ like/ look/ at/ stars/ starry nights.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Put the verbs in brackets into the Present Simple.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn.)

1. I ______ (spend) a lot of my free time at museums.

2. ______ (it/snow) in January in your country?

3. We often ______ (meet) local people in the countryside.

4. Jenny ______ (not/live) in the city anymore.

5 The train ______ (leave) for London at 9:00 p.m.

6. Anna ______ (go) to the shopping mall on Saturdays.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Put the verbs in brackets into the Present Simple.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn.)

1. A: _______ (Julie/go) shopping every week?

B: No, she _______.

2. A: Where _______ (you/ find) maps for the city buses?

B: At the information centre.

3. A: _______ (New York/ have) many skyscrapers?

B: Yes, it _______.

4. A: When _______ (the flight/leave) for Italy?

B: The plane _______ (take off) at 3:00 p.m. tomorrow.

5. A: What _______ (they/ eat) for breakfast?

B: They _______ (have) cereal and milk.

6. A: _______ (you/spend) your weekend in the countryside?

B: Yes, I _______. It's so relaxing to be there!

Xem lời giải >>