Bài 90 trang 43 SGK Toán 6 tập 2

Tìm x, biết:

Đề bài

Tìm x, biết:  

a) \( \displaystyle x.{3 \over 7} = {2 \over 3}\)                                  d) \( \displaystyle {4 \over 7}.x - {2 \over 3} = {1 \over 5}\)

b) \( \displaystyle x:{8 \over {11}} = {{11} \over 3}\)                             e) \( \displaystyle {2 \over 9} - {7 \over 8}.x = {1 \over 3}\)

c) \( \displaystyle {2 \over 5}:x = {{ - 1} \over 4}\)                              g) \( \displaystyle {4 \over 5} + {5 \over 7}:x = {1 \over 6}\)

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+) Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

+) Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

+) Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

+) Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

+) Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

+) Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

Cách chia 2 phân số cho nhau:

Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.

Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.

\(\begin{array}{l}
\dfrac{a}{b}:\dfrac{c}{d} = \dfrac{a}{b}.\dfrac{d}{c} = \dfrac{{a.d}}{{b.c}}\\
a:\dfrac{c}{d} = a.\dfrac{d}{c} = \dfrac{{a.d}}{c}\,\,\left( {c \ne 0} \right)
\end{array}\) 

Lời giải chi tiết

a)Từ \( \displaystyle x.{3 \over 7} = {2 \over 3}\)

suy ra \( \displaystyle x = {2 \over 3}:{3 \over 7} \)

\( \displaystyle x= {2 \over 3}.{7 \over 3}\)

\( \displaystyle x= {{14} \over 9}\)

b)Từ \( \displaystyle x:{8 \over {11}} = {{11} \over 3}\)

suy ra \( \displaystyle x = {{11} \over 3}.{8 \over {11}} \)

\( \displaystyle x = {8 \over 3}\)

c)Từ \( \displaystyle {2 \over 5}:x = {{ - 1} \over 4}\)

suy ra \( \displaystyle x = {2 \over 5}:{{ - 1} \over 4} \)

\( \displaystyle x = {2 \over 5}.{4 \over { - 1}}\)

\( \displaystyle x = {8 \over { - 5}} \)

\( \displaystyle x= {{ - 8} \over 5}\)

d)Từ \( \displaystyle {4 \over 7}.x - {2 \over 3} = {1 \over 5}\)

suy ra \( \displaystyle {4 \over 7}.x = {1 \over 5} + {2 \over 3}\)

\( \displaystyle {4 \over 7}.x = {3 \over 15} + {10 \over 15}\)

\( \displaystyle {4 \over 7}.x= {{3 + 10} \over {15}}\)

\( \displaystyle {4 \over 7} x = {{13} \over {15}}\)

\( \displaystyle x = {{13} \over {15}}:{4 \over 7} \)

\( \displaystyle x = {{13} \over {15}}.{7 \over 4} \)

\( \displaystyle x = {{91} \over {60}}\) .

e)Từ \( \displaystyle {2 \over 9} - {7 \over 8}.x = {1 \over 3}\)

suy ra \( \displaystyle {7 \over 8}.x = {2 \over 9} - {1 \over 3}\)

\( \displaystyle {7 \over 8}.x = {2 \over 9} - {3 \over 9}\) 

 \( \displaystyle {7 \over 8}x = {{2 - 3} \over 9} = {{ - 1} \over 9}\)

 \( \displaystyle x = {{ - 1} \over 9}:{7 \over 8} \)

\( \displaystyle x = {{ - 1} \over 9}.{8 \over 7}\)

\( \displaystyle x = {{ - 8} \over {63}}\)

g)Từ \( \displaystyle {4 \over 5} + {5 \over 7}:x = {1 \over 6}\)

Suy ra \( \displaystyle {5 \over 7}:x = {1 \over 6} - {4 \over 5}\)

\( \displaystyle {5 \over 7}:x = {5 \over 30} - {24 \over 30}\)

\( \displaystyle {5 \over 7}:x = {{5 - 24} \over {30}}\)

\( \displaystyle {5 \over 7}:x ={{ - 19} \over {30}}\)

 \( \displaystyle x = {5 \over 7}:{{ - 19} \over {30}}\)

\( \displaystyle x= {{5.30} \over {7.\left( { - 19} \right)}}\)

\( \displaystyle x= {{150} \over { - 133}} = {{ - 150} \over {133}}\)

HocTot.Nam.Name.Vn


Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close