Bài 8 trang 190 SGK Giải tích 12 Nâng caoChứng minh rằng: a)) Nếu vec tơ ...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Chứng minh rằng: LG a Nếu vec tơ \(\overrightarrow u \) của mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thì độ dài của vectơ \(\overrightarrow u \) là \(\left| {\overrightarrow u } \right| = \left| z \right|\), và từ đó nếu các điểm \({A_1},{A_2}\) theo thứ tự biểu diễn các số phức \({z_1},{z_2}\) thì \(\left| {\overrightarrow {{A_1}{A_2}} } \right| = |{z_2} - {z_1}|;\) Phương pháp giải: Độ dài véc tơ \(\overrightarrow u = \left( {a;b} \right)\) là \(\left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}} \) Mô đun số phức \(z = a + bi\) là \(\left| z \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}} \) Lời giải chi tiết: Nếu \(z=a+bi\;(a,b\in\mathbb R)\) thì \(|z| = \sqrt {{a^2} + {b^2}} \) \(\overrightarrow u \) biểu diễn số phức z thì \(\overrightarrow u = \left( {a;b} \right)\) và \(|\overrightarrow u | = \sqrt {{a^2} + {b^2}} \) Do đó \(\left| {\overrightarrow u } \right| = \left| z \right|\). Gọi A1 là điểm biểu diễn số phức z1=a1+b1 i=>A1 (a1;b1) A2 là điểm biểu diễn số phức z2=a2+b2 i=>A2 (a2;b2) \(\begin{array}{l} \Rightarrow \overrightarrow {{A_1}{A_2}} = \left( {{a_2} - {a_1};{b_2} - {b_1}} \right)\\ \Rightarrow \left| {\overrightarrow {{A_1}{A_2}} } \right| = \sqrt {{{\left( {{a_2} - {a_1}} \right)}^2} + {{\left( {{b_2} - {b_1}} \right)}^2}} \\{z_2} - {z_1} = \left( {{a_2} + {b_2}i} \right) - \left( {{a_1} + {b_1}i} \right)\\ = \left( {{a_2} - {a_1}} \right) + \left( {{b_2} - {b_1}} \right)i\\ \Rightarrow \left| {{z_2} - {z_1}} \right| = \sqrt {{{\left( {{a_2} - {a_1}} \right)}^2} + {{\left( {{b_2} - {b_1}} \right)}^2}} \\ \Rightarrow \left| {\overrightarrow {{A_1}{A_2}} } \right| = \left| {{z_2} - {z_1}} \right|\end{array}\) LG b Với mọi số phức z, z', ta có \(\left| {zz'} \right| = \left| z \right|\left| {z'} \right|\) và khi \(z \ne 0\) thì \(\left| {{{z'} \over z}} \right| = {{|z'|} \over {|z|}};\) Lời giải chi tiết: \(z=a+bi;\;z'=a'+b'i\) thì \(|z{|^2} = {a^2} + {b^2};|z'{|^2} = a{'^2} + b{'^2}\) và \(z.z' = (aa' - bb') + (ab' + a'b)i\) nên \(\eqalign{ Khi \(z \ne 0\) ta có: \(\left| {{{z'} \over z}} \right| \) \(= \left| {{{z'\overline z } \over {|z{|^2}}}} \right| \) \(= {1 \over {|z{|^2}}}|z'.\overline z | \) \(= {1 \over {|z{|^2}}}.\left| {z'} \right|.\left| {\overline z } \right| \) \(= {1 \over {|z{|^2}}}.|z'|.|z| \) \( = {{|z'|} \over {|z|}}\) LG c Với mọi số phức z, z', ta có \(|z + z'| \le |z| + |z'|.\) Phương pháp giải: Đưa về véc tơ biểu diễn số phức và áp dụng bất đẳng thức véc tơ suy ra đpcm. Lời giải chi tiết: Giả sử \(\overrightarrow u \) biểu diễn z và \(\overrightarrow {u'} \) biểu diễn z' thì \(\overrightarrow u+\overrightarrow {u'} \) biểu diễn z+z'. Ta có: \(\left| {\overrightarrow u + \overrightarrow {u'} } \right| = \left| {z + z'} \right|;\,\left| {\overrightarrow u } \right| = \left| z \right|;\) \(\left| {\overrightarrow {u'} } \right| = \left| {z'} \right|\) Mà \(\left| {\overrightarrow u + \overrightarrow {u'} } \right| \le \left| {\overrightarrow u } \right| + \left| {\overrightarrow {u'} } \right|\) nên \(\left| {z + z'} \right| \le \left| z \right| + \left| {z'} \right|\) Dấu "=" xảy ra khi \(z=0\) hoặc \(z'=0\). Cách khác: Với mọi số phức z, z’, ta có: z + z’ = (a +a’) + (b +b’)i \(\begin{array}{l} \Rightarrow \left| {z + z'} \right| = \sqrt {{{\left( {a + a'} \right)}^2} + {{\left( {b + b'} \right)}^2}} \\\left| z \right| + \left| {z'} \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}} + \sqrt {a{'^2} + b{'^2}} \end{array}\) Theo yêu cầu bài toán ta cần chứng minh: Theo Bu-nhi-cốp-xki ta có bất đẳng thức (*) đúng với ∀a,b,a',b'∈R nên |z+z'| ≤ |z|+|z'| (đpcm) HocTot.Nam.Name.Vn
|