• Lý thuyết Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto

    1. Biểu thức tọa độ của phép cộng hai vecto, phép trừ hai vecto, phép nhân một số với một vecto

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi mục 1 trang 74,75

    Biểu thức tọa độ của phép cộng hai vecto, phép trừ hai vecto, phép nhân một số với một vecto

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi mục 2 trang 75,76

    Tọa độ trung điểm đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm tam giác

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi mục 3 trang 76,77,78

    Biểu thức tọa độ của tích vô hướng

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi mục 4 trang 79,80

    Cách tìm tọa độ của một vecto vuông góc với hai vecto cho trước

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 80

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (overrightarrow a = (2;3 - 2)) và (overrightarrow b = (3;1; - 1)). Tọa độ của vecto (overrightarrow a - overrightarrow b ) là:

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 80

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (overrightarrow a = (0;1;1)) và (overrightarrow b = ( - 1;1;0)). Góc giữa hai vecto (overrightarrow a ) và (overrightarrow b ) bằng: A. (60^circ ) B. (120^circ ) C. (150^circ ) D. (30^circ )

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 80

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a = ( - 1;2;3)\), \(\overrightarrow b = (3;1; - 2)\) và \(\overrightarrow c = (4;2; - 3)\) a) Tìm tọa độ của vecto \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow a + \overrightarrow b - 3\overrightarrow c \) b) Tìm tọa độ của vecto \(\overrightarrow v \) sao cho \(\overrightarrow v + 2\overrightarrow b = \overrightarrow a + \overrightarrow c \)

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 80

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (overrightarrow a = (2; - 2;1)), (overrightarrow b = (2;1;3)). Hãy chỉ ra tọa độ của một vecto (overrightarrow c ) khác (overrightarrow 0 ) vuông góc với cả hai vecto (overrightarrow a ) và (overrightarrow b )

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 81

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a = (3;2; - 1)\), \(\overrightarrow b = ( - 2;1;2)\). Tính cosin của góc \((\overrightarrow a ,\overrightarrow b )\)

    Xem chi tiết