-
Câu hỏi 3 mục II trang 122 SGK KHTN 6 Cánh Diều
Nêu những đặc điểm giúp em nhận biết động vật ngành Thân mềm.
Xem lời giải -
Luyện tập mục II trang 123 SGK KHTN 6 Cánh Diều
Gọi tên các loài động vật trong hình 22.5 và nêu vai trò của các động vật trong đó.
Xem lời giải -
Vận dụng mục II trang 123 SGK KHTN 6 Cánh Diều
Kể tên một số động vật thân mềm có ở địa phương em. Nêu vai trò và tác hại của các loài đó trong thực tiễn.
Xem lời giải -
Câu hỏi mục II trang 123 SGK KHTN 6 Cánh Diều TH3
Quan sát mẫu vật thật (mực, trai, ốc,…) hoặc mẫu vật ngâm, video, tranh ảnh và lập bảng về những đặc điểm hình thái cả đại diện quan sát theo gợi ý trong bảng 22.1.
Xem lời giải -
Câu hỏi mục II trang 123 SGK KHTN 6 Cánh Diều
Gọi tên các động vật trong hình 22.6, mô tả đặc điểm hình thái, nêu ích lợi và tác hại của chúng.
Xem lời giải -
Câu hỏi mục II trang 124 SGK KHTN 6 Cánh Diều
Nêu những đặc điểm giúp em nhận biết được các động vật thuộc ngành Chân khớp.
Xem lời giải -
Thực hành mục II trang 124 SGK KHTN 6 Cánh Diều
Quan sát mẫu vật thật (tôm, cua, nhện, châu chấu) hoặc lọ ngâm mẫu vật; mẫu khô; mô hình; video, tranh ảnh và mô tả hình thái ngoài của đại diện thuộc ngành Chân khớp mà em quan sát được.
Xem lời giải -
Luyện tập 1 mục II trang 121 SGK KHTN 6 Cánh Diều
Nhận biết tên các động vật thuộc ngành Chân khớp trong hình 22.7 (gợi ý tên của các động vật: ve bò, ong, mọt ẩm, ve sầu, bọ ngựa, ruồi).
Xem lời giải -
Vận dụng mục II trang 121 SGK KHTN 6 Cánh Diều
Lấy ví dụ động vật chân khớp có ở địa phương em và nêu ích lợi hoặc tác hại của chúng đối với con người.
Xem lời giải -
Luyện tập mục II trang 121 SGK KHTN 6 Cánh Diều
Lập bảng phân biệt các ngành Động vật không xương sống theo các tiêu chí sau: đặc điểm nhận biết, các đại diện.
Xem lời giải