Bài 20 trang 82 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng caoTìm số thực, thỏa mãn từng điều kiện sau:
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm số thực \(\alpha \), thỏa mãn từng điều kiện sau: LG a \({1 \over 2}\left( {{a^\alpha } + {a^{ - \alpha }}} \right) = 1\,\,\left( {a > 0} \right);\) Lời giải chi tiết: \({1 \over 2}\left( {{a^\alpha } + {a^{ - \alpha }}} \right) = 1 \) \(\Leftrightarrow {a^\alpha } + {a^{ - \alpha }} - 2 = 0\) \(\begin{array}{l} - Nếu \(a \ne \,1\) thì (*) \( \Leftrightarrow \alpha = 0\) - Nếu \(a = 1\) thì (*) \( \Leftrightarrow \alpha \) là số thực tùy ý. Cách khác: \({1 \over 2}\left( {{a^\alpha } + {a^{ - \alpha }}} \right) = 1 \) \(\Leftrightarrow {a^\alpha } + {a^{ - \alpha }} - 2 = 0\) \( \Leftrightarrow {\left( {{a^{\frac{\alpha }{2}}}} \right)^2} - 2.{a^{\frac{\alpha }{2}}}.{a^{ - \frac{\alpha }{2}}} + {\left( {{a^{ - \frac{\alpha }{2}}}} \right)^2} = 1\) \(\Leftrightarrow {\left( {{a^{{\alpha \over 2}}} - {a^{ - {\alpha \over 2}}}} \right)^2} = 0\) \(\Leftrightarrow {a^{{\alpha \over 2}}} - {a^{ - {\alpha \over 2}}}=0\) \(\Leftrightarrow {a^{{\alpha \over 2}}} = {a^{ - {\alpha \over 2}}}\)(*) - Nếu \(a \ne \,1\) thì (*) \( \Leftrightarrow {\alpha \over 2} = - {\alpha \over 2} \Leftrightarrow \alpha = 0\) - Nếu \(a = 1\) thì (*) \( \Leftrightarrow \alpha \) là số thực tùy ý. LG b \({3^{\left| \alpha \right|}} < 27.\) Phương pháp giải: Sử dụng so sánh: Nếu a > 1 thì \({a^m} < {a^n} \Leftrightarrow m < n\) Lời giải chi tiết: \({3^{\left| \alpha \right|}} < 27 \Leftrightarrow {3^{\left| \alpha \right|}} < {3^3} \) \(\Leftrightarrow \left| \alpha \right| < 3 \) (vì 3 > 1) \(\Leftrightarrow - 3 < \alpha < 3.\) HocTot.Nam.Name.Vn
|