Thành ngữ chỉ việc sinh sống sinh hoạt với nhiều người không phải ruột thịt, xô bồ, chia sẻ không gian sinh hoạt và ăn chung với nhau.

Ăn chung ở chạ

 

Thành ngữ chỉ việc sinh sống sinh hoạt với nhiều người không phải ruột thịt, xô bồ, chia sẻ không gian sinh hoạt và ăn chung với nhau.

Giải thích thêm
  • Chạ:  không ngăn nắp.
  • Thành ngữ chỉ cuộc sống không quy củ, thiếu sự ngăn nắp khi sống chung không gian chung.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Họ sống với nhau như ăn chung ở chạ, không có gì là riêng tư cả.
  • Cách sống ăn chung ở chạ như vậy không tốt cho sự phát triển của cá nhân.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Ăn ở như chợ chiều.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Chung lưng đấu cật.

close