Thành ngữ chỉ những người cẩn thận, tiết kiệm, không chạy theo những thứ xa hoa, tuy chậm hơn so với người khác nhưng luôn chắc chắn.

Ăn chắc mặc bền

 

Thành ngữ chỉ những người cẩn thận, tiết kiệm, không chạy theo những thứ xa hoa, tuy chậm hơn so với người khác nhưng luôn chắc chắn.

Giải thích thêm
  • Chắc: chắc chắn, cẩn thận.
  • Bền: bền vững, khó thể phá bỏ.
  • Thành ngữ khuyên con người ta coi trọng chất lượng, làm việc cẩn thận, không nên đi theo những thứ hào nhoáng, gây tốn kém.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Gia đình tôi không giàu có nên bố mẹ thường khuyên chúng tôi “ăn chắc mặc bền”, tiết kiệm.
  • Công ty luôn cẩn trọng, đưa ra những đề án “ăn chắc mặc bền” để doanh thu ổn định.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Năng nhặt, chật bị.
  • Tích tiểu thành đại.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Ăn xổi ở thì.

close